So sánh xe Honda CR-V 1.5 L và Nissan X-Trail V-Series 2.5 SV Luxury về trang bị tiện nghi
Cả hai mẫu crossover đến từ Nhật đều được trang bị khá đầy đủ các tính năng tiện nghi hiện đại. Theo đó, Nissan X-Trail V-Series 2.5 SV Luxury sở hữu loạt trang bị như: Chìa khóa thông minh đi kèm nút bấm khởi động, hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập có chức năng lọc bụi bẩn, hệ thống âm thanh 6 loa và màn hình cảm ứng 10 inch sử dụng hệ điều hành Android tích hợp FM/ AM/ MP3/ AUX-in, cổng kết nối USB, hệ thống cửa gió cho hàng ghế thứ 2 phía sau, gương chiếu hậu chống lóa trong xe, đèn trên trần tại ghế sau, 2 nguồn cắm điện trong xe, bậc cửa phát sáng cùng đèn chào hiển thị logo Nissan trên cánh cửa và cửa sổ trời kép Panorama...
Trong khi Honda CR-V 1.5 L có màn hình 7 inch, công nghệ IPS, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay, bluetooth, USB, điều khiển bằng giọng nói, kết nối wifi và lướt web, kết nối điện thoại thông minh, 8 loa, chế độ bù âm thanh theo tốc độ, 4 cổng sạc, điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cửa gió hàng ghế sau, đèn nội thất, ngăn làm mát trung tâm, bệ trung tâm hàng ghế trước, tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ, tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc, gương chiếu hậu trong cabin tự động chống chói, cốp chỉnh điện, có thể điều chỉnh độ cao đóng mở và chống kẹt,....
Thông số | Honda CR-V 1.5 L 2018 | Nissan X-Trail V-Series 2.5 SV Luxury |
Màn hình cảm ứng | 7 inch | 10 inch |
Hệ thống giải trí | Kết nối điện thoại thông minh, WiFi, HDMI, USB, Bluetooth, AUX, AM/FM, quay số bằng giọng nói. | Hỗ trợ kết nối: AM/FM, MP3, USB, AUX-in |
Số loa | 8 | 6 |
Chế độ bù âm thanh theo tốc độ | Có | - |
Nguồn sạc | 4 cổng | 2 cổng |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | Tích hợp chức năng lọc bụi bẩn |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Đèn nội thất | Có | - |
Phanh tay điện tử | Có | - |
Ngăn làm mát trung tâm | - | Có |
Bệ trung tâm hàng ghế trước, tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | - |
Hộc đựng đồ khu vực khoang lái | Có | - |
Hộc đựng kính mắt | Có | - |
Tựa tay hàng ghế sau | Tích hợp hộp đựng cốc | Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | - |
Nẹp bước chân tích hợp đèn LED | - | Có |
Kính cửa chỉnh điện 1 chạm, chống kẹt | Chống kẹt ở ghế lái | - |
Gương chiếu hậu trong cabin tự động chống chói | Có |
Cửa sổ trời | Có |
Đèn cốp | Có | - |
Cốp chỉnh điện, có thể điều chỉnh độ cao đóng mở và chống kẹt | Có | Tích hợp cảm biến đá chân để đóng mở cốp |
So sánh xe Honda CR-V 1.5 L và Nissan X-Trail V-Series 2.5 SV Luxury về trang bị an toàn
Về trang bị an toàn, Honda CR-V 1.5 L và Nissan X-Trail V-Series 2.5 SV Luxury được trang bị khá đầy đủ tính năng an toàn cơ bản gồm hệ thống chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, hỗ trợ phanh khẩn cấp, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, camera lùi.
Honda CR-V 1.5 L còn trang bị thêm chức năng kiểm soát lực kéo, chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động, chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến, chức năng khóa cửa tự động, cảnh báo buồn ngủ, hỗ trợ đánh lái chủ động, hệ thống khóa ISO FIX cho ghế trẻ em, nhắc nhở cài dây an toàn, túi khí cho người lái và người ngồi kế bên, túi khí bên cho hàng ghế trước và túi khí rèm cho tất cả hàng ghế.
Trong khi Nissan X-Trail V-Series 2.5 SV Luxury sở hữu hệ thống kiểm soát độ bám đường, hệ thống phanh chủ động hạn chế trượt bánh, chế độ lái tiết kiệm, hệ thống kiểm soát lái chủ động, hệ thống kiểm soát phanh động cơ chủ động, hệ thống kiểm soát vào cua chủ động và 6 túi khí. Với loạt trang bị mới, có thể thấy Nissan X-Trail V-Series 2.5 SV Luxury đang chiếm ưu thế ở tính năng an toàn.
Thông số | Honda CR-V 1.5 L | Nissan X-Trail V-Series 2.5 SV Luxury |
Chống bó cứng phanh | Có |
Phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp | Có |
Cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường | - | Có |
Hệ thống phanh chủ động hạn chế trượt bánh | - | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | - |
Chìa khóa thông minh & nút ấn khởi động | Có |
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | - |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Có | - |
Chế độ lái tiết kiệm | - | Có |
Chức năng khóa cửa tự động | Có | - |
Cảnh báo buồn ngủ | Có | - |
Hỗ trợ đánh lái chủ động | Có | - |
Hệ thống kiểm soát lái chủ động | - | Có |
Hệ thống kiểm soát phanh động cơ chủ động |
Hệ thống kiểm soát vào cua chủ động |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Kiểm soát đổ đèo | - | Có |
Kiểm soát hành trình | - | Có |
Camera lùi 180* | Có |
Túi khí | Túi khí cho người lái và ngồi kế bên Túi khí bên cho hàng ghế trước Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế | 6 |
Hệ thống khóa ISO FIX cho ghế trẻ em | Có | - |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Có | - |