So sánh xe Nissan Terra V 2019 và VinFast LUX SA2.0 cao cấp 2019 về đầu xe
Đặt 2 tân binh lên "bàn cân", Banxehoi.com đánh giá xe VinFast LUX SA2.0 cao cấp gây ấn tượng với logo chữ V và F kết hợp ở ngay đầu xe. Cụ thể, chữ V ở đầu xe được nối liền với cụm đèn chạy bạn ngày. Đặc biệt, chữ V còn là biểu tượng cho VinFast, VinGroup, đồng thời cũng khiến người tiêu dùng nhớ đến chữ cái đầu tiên trong tên Việt Nam, một chi tiết thành công trong việc đánh thẳng vào tinh thần tự tôn dân tộc.
Phần đầu của Nissan Terra V 2019 cũng không hề kém cạnh khi có lưới tản nhiệt hình thang V-motion với các thanh nan mạ crom to bản, thiết kế dạng hình mũi hổ và đậm chất Nissan. Đồng thời, Terra có phần đầu cũng hướng đến người dùng Việt bởi thiết kế lưới tản nhiệt tạo hình chữ V quen thuộc.
Về hệ thống chiếu sáng, VinFast LUX SA2.0 mang đến sự khác biệt hoàn toàn và phá cách với sự sắp xếp mới đèn chạy ban ngày trên cao, đèn pha ở giữa và đèn sương mù ở vị trí cuối cùng. Được biết, trang bị đèn chiếu sáng trên LUX SA2.0 có khả năng tự động bật/tắt, kết hợp với đèn chờ dẫn đường và đèn sương mù có chức năng chiếu góc.
Phía đối thủ, Nissan Terra V 2019 sở hữu cụm đèn pha to bản đi cùng dải đèn LED chiếu sáng ban ngày có chức năng tự động bật/tắt tương tự như VinFast LUX SA2.0 cao cấp. Ngoài ra, đèn sương mù trên Terra được đặt trong hốc có thanh mạ crom nằm ngang khá bắt mắt.
So sánh xe Nissan Terra V 2019 và VinFast LUX SA2.0 cao cấp 2019 về thân xe
Tiếp đến phần thân xe, VinFast LUX SA2.0 cao cấp 2019 chiếm ưu thế với kích thước lớn hơn so với đối thủ. Cụ thể, chiếc xe mang thương hiệu Việt có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.940 x 1.960 x 1.773 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.933 mm. Trong khi, Nissan Terra V 2019 sở hữu kích thước tương ứng là 4,885 x 1,850 x 1,835 mm, chiều dài cơ sở là 2.850 mm.
Tuy nhiên, Nissan Terra V 2019 lại có khả năng vượt địa hình tốt nhất phân khúc với khoảng sáng gầm xe lên đến 225 mm. Còn VinFast LUX SA2.0 cao cấp thấp hơn với 192 mm. Đây có thể là chi tiết giúp Terra vượt qua LUX SA2.0 cao cấp nếu khách hàng muốn tìm một chiếc xe có thể thường xuyên chạy trên địa hình gồ ghề, khó khăn.
Đi dọc thân xe, có thể thấy cả 2 đối thủ đều trang bị gương chiếu hậu có khả năng chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ. Riêng VinFast LUX SA2.0 cao cấp còn sở hữu thêm tính năng sấy gương và tự động điều chỉnh khi lùi khá tiện lợi. Đặc biệt, những thanh crom bọc quanh phần kính xe càng làm cho mẫu SUV 7 chỗ của Việt Nam thêm phần năng động và mạnh mẽ.
Tuy không có thiết kế nổi bật hơn đối thủ, song bù lại Nissan Terra V 2019 còn được trang bị bậc lên xuống, hỗ trợ người dùng tốt khi di chuyển vào bên trong xe.
Trong khi đó, ở trang bị mâm xe, VinFast LUX SA2.0 cao cấp sở hữu bộ mâm hợp kim 20 inch, tăng sự chắc chắn khi di chuyển trên các địa hình. Còn Nissan Terra V 2019 chỉ được trang bị mâm xe hợp kim 18 inch và có tạo hình chữ V đẹp mắt.
So sánh xe Nissan Terra V 2019 và VinFast LUX SA2.0 cao cấp 2019 về đuôi xe
Phía đuôi xe VinFast LUX SA2.0 cao cấp tiếp tục cho thấy sự đầu tư, trau chuốt về thiết kế khi tiếp tục xuất hiện tạo hình chữ V kép khá hài hóa với phần đầu xe. Theo đó, chữ V ở đuôi xe nối từ logo thương hiệu dàn trải sang 2 bên hông và nới với dải đèn LED. Chi tiết khác nổi bật không kém ở đuôi xe LUX SA2.0 cao cấp là cụm ống xả kép hình thang khá phong cách.
Còn Nissan Terra V 2019 lại có những đường nét thể hiện sự cơ bắp kết hợp với cụm đèn LED hình chữ L nằm ngang. Đèn hậu 2 bên hông được nối với nhau nhờ thanh ngang mạ crom khắc tên xe Terra, trông bắt mắt không kém so với đối thủ. Trong khi, cụm ống xả đơn phía dưới được làm nổi bật nhờ thiết kế cản sau được làm từ mảng nhựa màu đen.
Thông số | Nissan Terra V 2019 | VinFast LUX SA2.0 cao cấp 2019 |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.895 x 1.865 x 1.835 | 4.940 x 1.960 x 1.773 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.850 | 2.933 |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.565/1.570 | - |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4.8 | - |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 225 | 192 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2.001 | - |
Lưới tản nhiệt | V-Motion mạ crom | - |
Tay nắm cửa | Mạ crom, tích hợp khóa thông minh | Cùng màu thân xe |
Lốp xe | 255/60R18 | - |
Kích thước mâm xe | Hợp kim 18 icnh | Hợp kim 20 inch |
Đèn pha | LED - Với chức năng tự động bật-tắt |
Cụm đèn hậu | LED |
Đèn LED ban ngày | Có |
Đèn sương mù | - | Tích hợp chức năng điều chỉnh góc |
Đèn chờ dẫn đường | - | Có |
Gạt mưa | Trước | Gián đoạn, cảm biến tốc độ | Có |
Sau | Có |
Kính chiếu hậu phía ngoài | Màu thân xe, tích hợp đèn báo rẽ, gập và chỉnh điện | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương, tự động điều chỉnh khi lùi |
Giá nóc, bậc lên xuống | Có | Giá nóc |
Đèn báo phanh trên cao | LED |
Cốp xe | - | Đóng/mở điện |
Ống xả | - | kép, hình thang |