Suzuki Swift có kích thước chiều dài x rộng x cao là 3840 x 1735 x 1495 mm, tức là nhỏ hơn Mazda 2 (4060 x 1695 x 1495 mm) về chiều dài nhưng lại rộng hơn đối thủ. Các chuyên gia đánh giá Suzuki Swift có thiết kế khá gọn ghẽ, hợp đi trong đô thị. Dù vậy, chiều dài cơ sở của Swift lại thua đối thủ nên không gian nội thất của xe cũng eo hẹp hơn.
Thông số kỹ thuật | Suzuki Swift | Mazda 2 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3840 x 1735 x 1495 | 4060 x 1695 x 1495 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2450 | 2570 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 120 | - |
Trọng lượng không tải (kg) | 1365/1380 | - |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 870 / 900 – / 925 – / 945 | - |
Màu sơn | Đỏ, Xanh, Trắng, Bạc, Đen, Xám | Trắng, Bạc, Đen, Xanh đen, Nâu, Xanh ngọc, Xanh Xám, Đỏ sẫm, Đỏ pha lê |
So sánh xe Suzuki Swift 2019 và Mazda 2 2019 về đầu xe
Về dầu xe, Suzuki Swift và Mazda 2 đều có 2 tùy chọn đèn pha Halogen hoặc LED, nhưng Mazda2 lại đi theo phong cách tinh tế, gợi cảm với lưới tản nhiệt hình nan quạt, trong khi Swift sử dụng lưới tản nhiệt liền mạch cho cảm giác rất tối giản với nhiều đường vòng tròn.
Điểm hấp dẫn trên Swift chính là đèn chạy ban ngày dạng LED trong khi Mazda 2 có lợi thế ở đèn sương mù dạng LED.
Thông số kỹ thuật | Suzuki Swift | Mazda 2 |
Hệ thống đèn pha | Halogen/LED | Halogen/LED |
Đèn chạy ban ngày | LED | - |
Đèn sương mù | Có | LED |
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ | Gập-chỉnh điện | Có |
Đèn hậu | LED | - |
Đèn báo phanh | Có | Có |
Tay nắm cửa | Màu đen | Cùng màu thân xe |
So sánh xe Suzuki Swift 2019 và Mazda 2 2019 về thân xe
Ở phía thân xe, Mazda 2 cho cảm giác đẹp và hấp dẫn hơn với những đường cong mềm mại, tinh tế còn Swift lại cứng rắn hơn khi thiết kế vòm trên vuông vắn. Phần tay nắm cửa của Mazda 2 được sơn cùng màu với thân xe cho cảm giác thành 1 khối còn Swift lại đặt tay nắm xếch cao lên trên.
Cả 2 mẫu xe có tùy chọn mâm xe cỡ 15 và 16 inch nhưng lốp xe lại có thông số khác nhau. Banxehoi.com nghiêng về phía Mazda 2 hơn 1 chút vì bộ lốp dày 185/65R15 và 185/60R16 êm ái hơn hẳn 2 tùy chọn lốp 175/65R15 - 185/55R16 của Swift.
Thông số kỹ thuật | Suzuki Swift | Mazda 2 |
Cỡ lốp | 175/65R15 và 185/55R16 | 185/60R16 |
Kích thước mâm xe (inch) | 15 và 16 |
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ | Gập-chỉnh điện | Có |
Đèn hậu | LED | - |
Đèn báo phanh | Có | Có |
Tay nắm cửa | Màu đen | Cùng màu thân xe |
So sánh xe Suzuki Swift 2019 và Mazda 2 2019 về đuôi xe
Ở phía đuôi xe, Mazda 2 thiết kế khá tinh xảo với đèn hậu hình lưỡi dao lạ lẫm, trong khi đèn hậu của Swift lại tạo hình chữ C nhỏ ngắn, sáng lấp lánh.
Thực tế, thiết kế đuôi của Suzuki Swift 2019 không có quá nhiều điểm khác với thế hệ trước nhưng đã được làm ngắn và rộng hơn để tạo cảm giác thể thao. Tương tự, Mazda 2 2019-2020 vẫn đi theo phong cách truyền thống, có chút hơi khó phá cách so với Swift.