Banxehoi.com đánh giá xe Toyota Wigo bản AT và MT không có sự khác biệt nhiều trong thiết kế ngoại thất. Cả 2 đều có cùng kích thước tổng thể với dài x rộng x cao lần lượt là 3.660 x 1.600 x 1.520 mm, chiều dài cơ sở là 2.455 mm và khoảng sáng gầm xe 160 mm. Thông số nhỏ gọn giúp Wigo dễ dàng di chuyển trong các khu đô thị đông đúc.
So sánh xe Toyota Wigo MT và AT 2018 về đầu xe
Nhìn trực diện, lưới tản nhiệt trên cả 2 phiên bản AT và MT của Toyota Wigo đều có dạng vuốt ngang, mạ crom và ở trung tâm đặt logo của thương hiệu Nhật. Song, chức năng tản nhiệt thực sự không nằm ở vị trí trên, thay vào đó là hốc hút gió hình lục giác to bản và sơn đen. Khi 2 chi tiết này kết hợp lại sẽ mang đến cho tổng thể phần đầu của Wigo nét trẻ trung, sang trọng nhưng không kém phần khỏe khoắn và thể thao.
Ngoài ra, cụm đèn pha phía trước cũng được sắp đặt khá tinh tế khi có thiết kế vuốt cong. Theo đó, bên trong cụm đèn là bóng Halogen phản xạ đa chiều, giúp tài xế có đủ ánh sáng khi di chuyển. Tuy nhiên, cụm đèn trang bị cho Wigo khá đơn giản, không có các tính năng hiện đại.
Phía dưới đèn pha là cặp đèn sương mù đặt gần khu vực cản trước. Đèn sương mù có dạng tròn được đặt trong hốc nhưng không quá sâu và to nên chưa thực sự tạo ra ấn tượng mạnh cho người nhìn. Dù vậy, chức năng của cặp đèn này cũng phát huy đầy đủ, không kém các mẫu xe khác. Trong khi đó, cản trước của Wigo chỉ là một chi tiết thêm, không mang nhiều ý nghĩa.
So sánh xe Toyota Wigo MT và AT 2018 về thân xe
Dọc thân xe không có nhiều chi tiết đặc biệt ngoài gương chiếu hậu và mâm xe. Gương chiếu hậu có thiết kế cùng màu thân xe và có khả năng chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ. Còn mâm xe có kích thước 14 inch, dạng vặn xoắn góc cạnh, tăng tính khỏe khoắn cho xe.
So sánh xe Toyota Wigo MT và AT 2018 về đuôi xe
Tương tự như phần đầu, đuôi xe Wigo cũng không có sự khác biệt giữa MT và AT. Cả 2 phiên bản đều sở hữu đèn hậu dạng bóng LED và thiết kế lấn sang cửa sau. Còn cánh hướng gió thì mang phong cách thể thao với điểm uốn chính giữa kết hợp đèn báo phanh trên cao có tác dụng cảnh báo an toàn cho các xe chạy sau.
Thông số | Wigo MT | Wigo AT |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 3.660 x 1.600 x 1.520 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.455 |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.410/1.405 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 160 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4,7 |
Trọng lượng không tải (kg) | 870 |
Đèn chiếu gần | Halogen dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng |
Đèn hậu | LED |
Đèn báo phanh trên cao | LED |
Đèn sương mù | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ, cùng màu thân xe |
Gạt mưa | Gián đoạn |
Chức năng sấy kính sau | Có |
Ăng ten | Dạng thường |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe |
Lưới tản nhiệt | Mạ crom |
Cánh hướng gió | Có |
Mâm xe | Mâm đúc 14 inch |
Kích thước lốp | 175/65R14 |